Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔj˧˧mɔj˧˥mɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔj˧˥mɔj˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

moi

  1. Loài tôm biển nhỏ, thường dùng làm mắm.

Động từSửa đổi

moi

  1. Bới, khoét để kéo ra.
    Moi ruột cá.
  2. Dùng mẹo làm cho người ta phải nói ra những điều không muốn nói.
    Moi chuyện.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

Tiếng TàySửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

moi

  1. lông (tục).

Tham khảoSửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên