mỏi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̰j˧˩˧ | mɔj˧˩˨ | mɔj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔj˧˩ | mɔ̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửamỏi
- Cảm thấy thân thể hoặc một phần thân thể không muốn hoặc ít muốn cố gắng sau khi làm việc nhiều hoặc quá sức.
- Chẻ củi mãi mỏi tay.
- Đọc sách lâu mỏi mắt.
Tham khảo
sửa- "mỏi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)