Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̰j˧˩˧mɔj˧˩˨mɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔj˧˩mɔ̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

mỏi

  1. Cảm thấy thân thể hoặc một phần thân thể không muốn hoặc ít muốn cố gắng sau khi làm việc nhiều hoặc quá sức.
    Chẻ củi mãi mỏi tay.
    Đọc sách lâu mỏi mắt.

Tham khảo

sửa