Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mỏi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mɔ̰j
˧˩˧
mɔj
˧˩˨
mɔj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mɔj
˧˩
mɔ̰ʔj
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
買
:
mỏi
,
với
,
mấy
,
mới
,
mải
,
mảy
,
mạy
,
mãi
,
mái
,
mướu
每
:
mỏi
,
mọi
,
mỗi
,
mũi
,
mủi
,
mai
䀲
:
mỏi
,
hổi
痗
:
mỏi
,
mỗi
𢵹
:
mỏi
,
mói
:
mỏi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mói
mọi
Moi
Mọi
mồi
mối
mời
mòi
moi
môi
mỗi
mội
mới
Tính từ
mỏi
Cảm thấy
thân thể
hoặc một
phần
thân thể
không muốn hoặc
ít
muốn
cố gắng
sau khi
làm việc
nhiều hoặc
quá sức
.
Chẻ củi mãi
mỏi
tay.
Đọc sách lâu
mỏi
mắt.
Tham khảo
sửa
"
mỏi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)