mòi
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̤j˨˩ | mɔj˧˧ | mɔj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔj˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
mòi
- Tăm ở dưới nước cho thấy đường cá đi.
- Trông mòi mà thả lưới.
- Dấu hiệu, triệu chứng.
- Làm ăn đã có mòi khá giả.
Xem thêmSửa đổi
- Xem cá mòi.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "mòi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)