ương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨəŋ˧˧ | ɨəŋ˧˥ | ɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨəŋ˧˥ | ɨəŋ˧˥˧ |
Động từ
sửaương
- (cũ) Như ươm
Tính từ
sửaương
- ươm cây giống
- Làm cho trứng cá nở hoặc nuôi cá bột thành cá con để đem thả nuôi nơi khác.
- vớt cá bột về ương
- (quả cây) gần chín.
- ổi ương
- đu đủ ương, chưa chín
- (ít dùng) gàn, khăng khăng theo ý mình, không chịu nghe ai.
- con bé ương lắm
Tham khảo
sửa- Ương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam