Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ương
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tính từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɨəŋ
˧˧
ɨəŋ
˧˥
ɨəŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɨəŋ
˧˥
ɨəŋ
˧˥˧
Động từ
sửa
ương
(
cũ
)
Như
ươm
Tính từ
sửa
ương
ươm
cây
giống
Làm cho
trứng cá
nở
hoặc
nuôi
cá
bột
thành cá
con
để
đem
thả
nuôi
nơi
khác.
vớt cá bột về
ương
(
quả
cây) gần
chín
.
ổi
ương
đu đủ
ương
, chưa chín
(
ít dùng
)
gàn
,
khăng khăng
theo
ý
mình, không
chịu
nghe
ai.
con bé
ương
lắm
Tham khảo
sửa
“
vi
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam