giàu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤w˨˩ | jaw˧˧ | jaw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaw˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửagiàu
- Có nhiều của, nhiều tài sản. Đồng nghĩa với giàu có.
- Nhà giàu.
- Nước giàu dân mạnh.
- Giàu điếc sang đui. (tục ngữ).
- Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của người nghèo.
- Giàu là họ, khó người dưng. (tục ngữ).
- Nói thói đời trong xã hội cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo.
- Có đời sống tình cảm hay trí tuệ dồi dào.
- Giàu lòng bác ái.
- Nhà văn giàu tưởng tượng.
- Có nhiều thành phần hơn những vật cùng loại.
- Gia đình ấy vừa giàu của vừa giàu con.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "giàu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)