Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 主張.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ ʨɨəŋ˧˧ʨu˧˩˨ tʂɨəŋ˧˥ʨu˨˩˦ tʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ tʂɨəŋ˧˥ʨṵʔ˧˩ tʂɨəŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

chủ trương

  1. Những điều quyết định về phương hướng hoạt động.
    Đưa ra những chủ trương kịp thời.
    Nắm vững chủ trương.

Động từ

sửa

chủ trương

  1. Quyết định về phương hướng hoạt động.
    Chủ trương đưa học sinh đi thực tế.
    Chủ trương không đúng.

Tham khảo

sửa