chủ trương
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵ˧˩˧ ʨɨəŋ˧˧ | ʨu˧˩˨ tʂɨəŋ˧˥ | ʨu˨˩˦ tʂɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˩ tʂɨəŋ˧˥ | ʨṵʔ˧˩ tʂɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Những điều quyết định về phương hướng hoạt động.
- Đưa ra những chủ trương kịp thời.
- Nắm vững chủ trương.
Động từ
sửa- Quyết định về phương hướng hoạt động.
- Chủ trương đưa học sinh đi thực tế.
- Chủ trương không đúng.
Tham khảo
sửa- "chủ trương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)