Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ̰ʔj˨˩ɣɔ̰j˨˨ɣɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔj˨˨ɣɔ̰j˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

gọi

  1. Kêu tên, phát tín hiệu để người nghe đáp lại.
    Gọi bố về ăn cơm.
    Gọi điện thoại.
  2. Phát lệnh, yêu cầu đi đến nơi nào.
    Gọi lính. giấy gọi nhập ngũ.
  3. Đặt tên.
    Hà.
    Nội xưa gọi là.
    Thăng.
    Long.
  4. Nêu mối quan hệ.
    Anh ấy gọi ông giám đốc là bác ruột.

Tham khảoSửa đổi