nắm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nam˧˥ | na̰m˩˧ | nam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nam˩˩ | na̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanắm
- Bàn tay lại thành một khối.
- Cho một nắm đấm.
- To bằng nắm tay.
- Khối nhỏ nén chặt lại bằng động tác nắm.
- Ăn hết một nắm cơm.
- Bỏ thêm mấy nắm than quả bàng vào lò.
- Lượng vật rời có thể nắm được trong lòng bàn tay.
- Bốc một nắm gạo.
- Vơ đũa cả nắm.
- Lượng nhỏ bé, không đáng kể.
- Người chỉ còn nắm xương, nắm da (rất gầy).
Động từ
sửanắm
- Co các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại cho thành một khối.
- Nắm tay lại mà đấm.
- Nén thành khối nhỏ, thường bằng cách cho vào trong lòng bàn tay rồi bóp chặt lại.
- Nắm than bỏ lò.
- Mang cơm nắm đi ăn đường.
- Giữ chặt trong bàn tay.
- Nắm lấy sợi dây.
- Nắm tay nhau cùng ca múa.
- Làm cho mình có được để sử dụng, vận dụng.
- Nắm vững kiến thức.
- Nắm lấy thời cơ.
- Nắm chính quyền.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nắm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)