Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ kïk˧˥kəwŋ˧˥ kḭ̈t˩˧kəwŋ˧˧ kɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ kïk˩˩kəwŋ˧˥˧ kḭ̈k˩˧

Động từ sửa

công kích

  1. Tiến công bằng binh lựchỏa lực mạnh.
    Công kích mục tiêu.
  2. Chỉ trích, phản đối gay gắt.
    Bị công kích kịch liệt.
    Công kích thói cửa quyền.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Công kích, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam