nghèo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɛ̤w˨˩ | ŋɛw˧˧ | ŋɛw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɛw˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanghèo
- Ở tình trạng không có hoặc có rất ít những gì thuộc yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất; trái với giàu.
- Con nhà nghèo.
- Một nước nghèo.
- Có rất ít những gì được coi là tối thiểu cần thiết.
- Đất xấu, nghèo đạm.
- Bài văn nghèo về ý.
Trái nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Thái : จน
Tham khảo
sửa- "nghèo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)