Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa
 
nghèo

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ̤w˨˩ŋɛw˧˧ŋɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛw˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

nghèo

  1. tình trạng không có hoặc có rất ít nhữngthuộc yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất; trái với giàu.
    Con nhà nghèo.
    Một nước nghèo.
  2. Có rất ít những gì được coitối thiểu cần thiết.
    Đất xấu, nghèo đạm.
    Bài văn nghèo về ý.

Trái nghĩa

sửa
  1. giàu

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa