chặt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔt˨˩ | ʨa̰k˨˨ | ʨak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨat˨˨ | ʨa̰t˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
chặt
- (Thường dùng phụ sau đg.) Ở trạng thái đã được làm cho bám sát vào nhau không rời, khó tách nhau ra, khó gỡ ra.
- Khoá chặt cửa.
- Lạt mềm buộc chặt (tục ngữ).
- Thắt chặt tình bạn.
- Siết chặt hàng ngũ.
- Rất khít, không còn kẽ hở nào.
- Đầm đất cho chặt.
- Ép chặt.
- Năng nhặt chặt bị (tục ngữ).
- Bố cục rất chặt.
- Không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng; chặt chẽ.
- Kiểm soát chặt.
- Chỉ đạo rất chặt.
- (Kng.) . Sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi.
- Chi tiêu chặt.
Động từ sửa
chặt
- Làm đứt ngang ra bằng cách dùng dao, hoặc nói chung vật có lưỡi sắc, giáng mạnh xuống.
- Chặt cành cây.
- Chặt tre chẻ lạt.
- Chặt xiềng.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "chặt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)