Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤wŋ˨˩hawŋ˧˧hawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hawŋ˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

hòng

  1. Rắp tâm để đạt mục đích mình mong mỏi.
    Cái vòng danh lợi cong cong,.
    Kẻ hòng ra khỏi người mong chui vào (Thơ cổ
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Thơ cổ, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Để, với âm mưu.
    Nói dối hòng che lấp khuyết điểm.
  3. Ph. Gần, sắp, hầu.
    Đổi thay nhạn yến đã hòng đầy niên (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa