hòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
hòng
- Rắp tâm để đạt mục đích mình mong mỏi.
- Cái vòng danh lợi cong cong,.
- Kẻ hòng ra khỏi người mong chui vào (
Thơ cổ
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Thơ cổ, thêm nó vào danh sách này.)
- Để, với âm mưu.
- Nói dối hòng che lấp khuyết điểm.
- Ph. Gần, sắp, hầu.
- Đổi thay nhạn yến đã hòng đầy niên (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)