Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̤ː˨˩ɲəː˧˧ɲəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəː˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

nhờ

  1. Đề nghị người nào làm giúp việc gì.
    Nhờ chuyển bức thư cho gia đình.
    Chẳng nên thì chớ, chẳng nhờ tay ai. (ca dao)
  2. Nương tựa.
    Nhờ ơn cha mẹ nuôi dưỡng.
  3. Hưởng sự thương xót, giúp đỡ.
    Nhờ cha trả được nghĩa chàng cho xuôi (Truyện Kiều)
  4. Dựa vào.
    Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân (Truyện Kiều)

Phó từ

sửa

nhờ

  1. Tựa vào.
    Sống nhờ đất khách, thác chôn quê người (Truyện Kiều)
  2. Không được thực sáng, không được thực .

Giới từ

sửa

nhờ

  1. Dùng để giải thích một nguyên nhân đã dẫn đến kết quả.
    Nhờ sự giúp đỡ của anh, tôi mới đạt được kết quả.

Tính từ

sửa

nhờ

  1. Không được thực sáng, không được thực .
    Ánh trăng nhờ.
    Màu xanh nhờ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa