triệu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
Gốc từ chữ Hán 兆.
Dịch
sửa- Tiếng Nga: миллион gđ (millión), один миллион (odín millión)
- Tiếng Pháp: un million, million gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: un millón gđ
Danh từ
sửa- triệu
- (Từ Hán Việt hiếm gặp) Điềm báo trước.
- Triệu bất tường - Sự việc xảy ra tỏ dấu hiệu cho người ta đoán được điều xấu sắp đến.
Từ ghép
- động từ ghép triệu hồi: gọi về.