triệu
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̰ʔw˨˩ | tʂiə̰w˨˨ | tʂiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂiəw˨˨ | tʂiə̰w˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “triệu”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Số từSửa đổi
triệu
- Nghìn lần nghìn.
- Chữ số Ả Rập: 1 000 000, 1.000.000, 1,000,000 (ở Hoa Kỳ)
- biểu diễn mũ: 106
=
Từ nguyên=Sửa đổi
Gốc từ chữ Hán 兆.
DịchSửa đổi
- Tiếng Nga: миллион gđ (millión), один миллион (odín millión)
- Tiếng Pháp: un million, million gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: un millón gđ
Danh từSửa đổi
- triệu
- (Từ Hán Việt hiếm gặp) Điềm báo trước.
- Triệu bất tường - Sự việc xảy ra tỏ dấu hiệu cho người ta đoán được điều xấu sắp đến.
=
Từ nguyên=Sửa đổi
Gốc từ chữ Hán 兆.
Động từSửa đổi
=
Từ ghép=Sửa đổi
- động từ ghép triệu hồi: gọi về.
=
Từ nguyên=Sửa đổi
Gốc từ chữ Hán 召.