ground
Tiếng Anh
sửaThứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
followed | fear | evening | hạng 428: ground | understand | fine | law |
Cách phát âm
sửa- IPA: /ɡɹaʊnd/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ɡɹaʊnd] |
Từ nguyên
sửa- ngoại động từ, tính từ
- Theo phân từ quá khứ của grind. Xem thêm milled.
Động từ
sửaground
Danh từ
sửaground (số nhiều grounds)
- Mặt đất, đất.
- to sit on the ground — ngồi trên (mặt) đất
- to cut a tree to the ground — đốn cây sát góc (đất)
- below ground — đã chết và chôn rồi
- to break fresh ground — khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới; tiếp xúc (vấn đề gì) lần đầu tiên
- Bãi đất, khu đất; ruộng đất (của ai).
- a volleyball ground — bãi bóng chuyền
- (Số nhiều) Đất đai vườn tược.
- an old mansion with extensive grounds — một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi
- Vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất).
- to keep one's ground — giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ
- to give (lose) ground — rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp
- Đáy (biển, hồ...).
- to touch ground — sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...)
- Nền.
- a design of pink roses on a white ground — mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng
- (Số nhiều) Cặn bã.
- (Thường số nhiều) Lý lẽ, lý do, căn cứ, cơ sở, nguyên nhân, cớ.
- to have good ground(s) for the believing something — có đủ lý do để tin một điều gì
- on what grounds do you suspect him? — vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta?
- (Điện học) Sự tiếp đất.
Đồng nghĩa
sửa- nền
- sự tiếp đất
Từ dẫn xuất
sửaThành ngữ
sửa- common ground
- Xem common
- to cover much ground
- Đi được đường dài.
- Đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...).
- to cut the ground from under somebody's feet
- Nằm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng.
- down to the ground
- Xem down
- forbidden ground
- to gain ground
- Xem gain
- hopes are dashed to the ground
- Hy vọng tan vỡ.
- plan falls to the ground
- Kế hoạch thất bại.
- to run to the ground
- to shift one's ground
- Xem shift
Từ liên hệ
sửaNgoại động từ
sửaground
- (+ on) Dựa vào, căn cứ vào, đặt vào.
- to ground one's hopes on — đặt hy vọng vào
- (+ in) Truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng.
- the teacher grounded his pupils in arithmetic — thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học
- Đặt nền (cho một bức họa, bức thêu...).
- Đặt xuống đất.
- ground arms! — (quân sự) đặt súng xuống!
- (Hàng hải) Làm cho (tàu) mắc cạn.
- (Hàng không) Làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất.
- fog grounds all aircraft at N — sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được
- (Điện học) Tiếp đất.
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của ground
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ground | |||||
Phân từ hiện tại | grounding | |||||
Phân từ quá khứ | grounded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ground | ground hoặc groundest¹ | grounds hoặc groundeth¹ | ground | ground | ground |
Quá khứ | grounded | grounded hoặc groundedst¹ | grounded | grounded | grounded | grounded |
Tương lai | will/shall² ground | will/shall ground hoặc wilt/shalt¹ ground | will/shall ground | will/shall ground | will/shall ground | will/shall ground |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ground | ground hoặc groundest¹ | ground | ground | ground | ground |
Quá khứ | grounded | grounded | grounded | grounded | grounded | grounded |
Tương lai | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ground | — | let’s ground | ground | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaground
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của ground
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ground | |||||
Phân từ hiện tại | grounding | |||||
Phân từ quá khứ | grounded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ground | ground hoặc groundest¹ | grounds hoặc groundeth¹ | ground | ground | ground |
Quá khứ | grounded | grounded hoặc groundedst¹ | grounded | grounded | grounded | grounded |
Tương lai | will/shall² ground | will/shall ground hoặc wilt/shalt¹ ground | will/shall ground | will/shall ground | will/shall ground | will/shall ground |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ground | ground hoặc groundest¹ | ground | ground | ground | ground |
Quá khứ | grounded | grounded | grounded | grounded | grounded | grounded |
Tương lai | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ground | — | let’s ground | ground | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửaground ( không so sánh được)
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaTrái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "ground", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)