followed
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửafollowed
Chia động từ
sửafollow
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to follow | |||||
Phân từ hiện tại | following | |||||
Phân từ quá khứ | followed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | follow | follow hoặc followest¹ | follows hoặc followeth¹ | follow | follow | follow |
Quá khứ | followed | followed hoặc followedst¹ | followed | followed | followed | followed |
Tương lai | will/shall² follow | will/shall follow hoặc wilt/shalt¹ follow | will/shall follow | will/shall follow | will/shall follow | will/shall follow |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | follow | follow hoặc followest¹ | follow | follow | follow | follow |
Quá khứ | followed | followed | followed | followed | followed | followed |
Tương lai | were to follow hoặc should follow | were to follow hoặc should follow | were to follow hoặc should follow | were to follow hoặc should follow | were to follow hoặc should follow | were to follow hoặc should follow |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | follow | — | let’s follow | follow | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.