Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəː˧˥kə̰ː˩˧kəː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəː˩˩kə̰ː˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cớ

  1. Lí do trực tiếp của việc làm.
    Lấy cớ bận để về trước.
    Viện hết cớ này đến cớ khác.

Tham khảo

sửa