dựa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ʔə˨˩ | jɨ̰ə˨˨ | jɨə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨə˨˨ | ɟɨ̰ə˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadựa
- Đphg Nhựa.
- Dựa mít .
- Chim mắc dựa.
Tính từ
sửadựa
Động từ
sửadựa
- Đặt sát vào vật gì để cho vững.
- Dựa thang vào cây.
- Dựa lưng vào tường.
- Nhờ cậy ai để thêm vững vàng, mạnh mẽ.
- Dựa vào quần chúng.
- Dựa vào gia đình, bạn bè.
- Theo định hướng, khuôn mẫu, khả năng có sẵn.
- Dựa vào sách.
- Dựa vào sơ đồ.
- Dựa vào khả năng từng người.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dựa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)