Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ʔə˨˩jɨ̰ə˨˨jɨə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨə˨˨ɟɨ̰ə˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

dựa

  1. Đphg Nhựa.
    Dựa mít .
    Chim mắc dựa.

Tính từ

sửa

dựa

  1. Kề, sát cạnh.
    Nhà dựa đường.

Động từ

sửa

dựa

  1. Đặt sát vào vật gì để cho vững.
    Dựa thang vào cây.
    Dựa lưng vào tường.
  2. Nhờ cậy ai để thêm vững vàng, mạnh mẽ.
    Dựa vào quần chúng.
    Dựa vào gia đình, bạn bè.
  3. Theo định hướng, khuôn mẫu, khả năng có sẵn.
    Dựa vào sách.
    Dựa vào sơ đồ.
    Dựa vào khả năng từng người.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa