quân sự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ sɨ̰ʔ˨˩ | kwəŋ˧˥ ʂɨ̰˨˨ | wəŋ˧˧ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ ʂɨ˨˨ | kwən˧˥ ʂɨ̰˨˨ | kwən˧˥˧ ʂɨ̰˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaquân sự
- Những vấn đề về xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát).
- Đường lối quân sự.
- Quân sự và chính trị đi song song với nhau.
- Kiến thức quân sự.
Tính từ
sửaquân sự
- Thuộc về quân đội. Cơ quan.
- Xe vận tải quân sự.
- (Kng.) . Khẩn trương, nhanh nhẹn, gọn gàng, như trong quân đội.
- Tác phong rất quân sự.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quân sự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)