Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ sɨ̰ʔ˨˩kwəŋ˧˥ ʂɨ̰˨˨wəŋ˧˧ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ ʂɨ˨˨kwən˧˥ ʂɨ̰˨˨kwən˧˥˧ ʂɨ̰˨˨

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

quân sự

  1. Những vấn đề về xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát).
    Đường lối quân sự.
    Quân sự và chính trị đi song song với nhau.
    Kiến thức quân sự.

Tính từ

sửa

quân sự

  1. Thuộc về quân đội. quan.
    Xe vận tải quân sự.
  2. (Kng.) . Khẩn trương, nhanh nhẹn, gọn gàng, như trong quân đội.
    Tác phong rất quân sự.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa