cất cánh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kət˧˥ kajŋ˧˥ | kə̰k˩˧ ka̰n˩˧ | kək˧˥ kan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kət˩˩ kajŋ˩˩ | kə̰t˩˧ ka̰jŋ˩˧ |
Động từ
sửacất cánh
- (máy bay) bắt đầu rời mặt đất bay lên.
- Sắp đến giờ máy bay cất cánh.
- Phát triển rất nhanh về kinh tế, khác hẳn sự phát triển chậm trước đó.
- Nền kinh tế đang cất cánh.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Cất cánh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam