báo cáo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˥ kaːw˧˥ | ɓa̰ːw˩˧ ka̰ːw˩˧ | ɓaːw˧˥ kaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˩˩ kaːw˩˩ | ɓa̰ːw˩˧ ka̰ːw˩˧ |
Danh từ
sửabáo cáo
- Bản.
- Viết báo cáo.
- Báo cáo của Chính phủ trước Quốc hội.
- Đọc báo cáo khoa học.
Động từ
sửabáo cáo
- Trình bày cho biết tình hình, sự việc.
- Báo cáo công tác lên cấp trên.
- Báo cáo tình hình sản xuất.
- Nghe báo cáo về thời sự.
- (Kng.) . Từ dùng để mở đầu khi nói với cấp trên; thưa (thường dùng trong quân đội).
- Báo cáo thủ trưởng, liên lạc đã về!
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "báo cáo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)