Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ kaːw˧˥ɓa̰ːw˩˧ ka̰ːw˩˧ɓaːw˧˥ kaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ kaːw˩˩ɓa̰ːw˩˧ ka̰ːw˩˧

Danh từ

sửa

báo cáo

  1. Bản.
    Viết báo cáo.
    Báo cáo của Chính phủ trước Quốc hội.
    Đọc báo cáo khoa học.

Động từ

sửa

báo cáo

  1. Trình bày cho biết tình hình, sự việc.
    Báo cáo công tác lên cấp trên.
    Báo cáo tình hình sản xuất.
    Nghe báo cáo về thời sự.
  2. (Kng.) . Từ dùng để mở đầu khi nói với cấp trên; thưa (thường dùng trong quân đội).
    Báo cáo thủ trưởng, liên lạc đã về!

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa