Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈɡrɑɪnd/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

grind (số nhiều grinds) /ˈɡrɑɪnd/

  1. Sự xay, sự tán, sự nghiền.
  2. Sự mài.
  3. Tiếng nghiến ken két.
  4. (Nghĩa bóng) Công việc cực nhọc đều đều.
    the daily grind — công việc hằng ngày
  5. Mức độ giã hột cà phê thành bột.
  6. Cuộc đi bộ để tập luyện.
  7. Lớp học rút (để đi thi); lớp luyện thi.
  8. (Từ lóng) Cuộc đua ngựa nhảy rào.
  9. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Học sinh học gạo.

Từ liên hệ sửa

Ngoại động từ sửa

grind ngoại động từ /ˈɡrɑɪnd/

  1. Xay, tán, nghiền.
    to grind corn into flour — xay lúa mì thành bột
  2. Mài, giũa.
    to grind a knife — mài dao
    to grind diamonds — mài kim cương
  3. Xát, nghiền, nghiến.
    to grind one's teeth [together] — nghiến răng
    the ship grinding on the rocks — tàu sạt vào những tảng đá
    to grind one's heel into the ground — di di gót chân xuống đất
  4. Đàn áp, áp bức, đè nén.
    to grind the faces of the poor — áp bức người nghèo
  5. Quay cối xay cà phê.
    to grind music out of a hurdy-gurdy — quay đàn vien
    to grind out some verses — nặn ra vài câu thơ
  6. Bắt (ai) làm việc cật lực.
  7. Nhồi nhét.
    to grind for the exam — học nhồi để thi

Chia động từ sửa

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa