nghiền
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiə̤n˨˩ | ŋiəŋ˧˧ | ŋiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiən˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
nghiền
- Nói kẻ nghiện thuốc phiện.
- Cải tạo những kẻ nghiền.
Động từSửa đổi
nghiền
- Tán nhỏ ra; Tán thành bột.
- Nghiền hạt tiêu.
- Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ.
- Nghiền văn chương.
- Nghiền lịch sử.
- Nói mắt nhắm hẳn.
Tham khảoSửa đổi
- "nghiền". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)