Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kan˧˧˧˥kaŋ˧˥ kɨ̰˩˧kaŋ˧˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˧˥˩˩kan˧˥˧ kɨ̰˩˧

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa
Căn: rễ; cứ: dựa vào

Danh từ

sửa

căn cứ

  1. Điều có thể dựa vào chắc chắn.
    Kết luận của ông có căn cứ vững vàng.
  2. Nơi tập trung những phương tiện cần thiết cho việc tiến hành chiến tranh.
    Căn cứ hải quân.
    Căn cứ không quân
  3. Nơi tập trung một lực lượng sẵn sàng chiến đấu.
    Khu căn cứ quân sự.

Động từ

sửa

căn cứ

  1. Dựa vào; chiếu theo.
    Căn cứ vào luật hôn nhân và gia đình.

Tham khảo

sửa