căn cứ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˧ kɨ˧˥ | kaŋ˧˥ kɨ̰˩˧ | kaŋ˧˧ kɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˥ kɨ˩˩ | kan˧˥˧ kɨ̰˩˧ |
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyênSửa đổi
Danh từSửa đổi
căn cứ
- Điều có thể dựa vào chắc chắn.
- Chúng ta có căn cứ để tin rằng ta được thiên nhiên ưu đãi (Phạm Văn Đồng)
- Nơi tập trung những phương tiện cần thiết cho việc tiến hành chiến tranh.
- Căn cứ hải quân.
- Căn cứ không quân
- Nơi tập trung một lực lượng sẵn sàng chiến đấu.
- Bộ đội ta vào.
- Tây-bắc mở rộng căn cứ (Nguyễn Tuân)
Động từSửa đổi
căn cứ
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)