vững vàng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨʔɨŋ˧˥ va̤ːŋ˨˩ | jɨŋ˧˩˨ jaːŋ˧˧ | jɨŋ˨˩˦ jaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨ̰ŋ˩˧ vaːŋ˧˧ | vɨŋ˧˩ vaːŋ˧˧ | vɨ̰ŋ˨˨ vaːŋ˧˧ |
Tính từ
sửavững vàng
- Có khả năng đứng vững trước mọi thử thách, mọi tác động bất lợi từ bên ngoài (nói khái quát)
- ngồi rất vững vàng
- lập trường vững vàng
- vững vàng vượt qua mọi khó khăn
Dịch
sửaBản dịch
Tham khảo
sửa- Vững vàng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam