khu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xu˧˧ | kʰu˧˥ | kʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xu˧˥ | xu˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhu
- Khoảng đất có giới hạn.
- Khu rừng.
- Đơn vị hành chính gồm nhiều tỉnh.
- Khu năm.
- Khu tự trị — Khu vực hành chính của các dân tộc ít người có quyền tự quản trong phạm vi những qui định của hiến pháp.
- Khu tự trị Tây Bắc.
- Đơn vị hành chính, thành phần của một đô thị lớn.
- Khu Hoàn Kiếm ở giữa thủ đô Hà Nội.
- (Đph) Như đít
Tham khảo
sửa- "khu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)