Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiət˧˥tiə̰k˩˧tiək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiət˩˩tiə̰t˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

tiết

  1. Máu một số động vật làm đông lại, dùng làm món ăn.
    Tiết gà.
    Tiết lợn..
    Ngb..
    Cảm xúc mạnh vì tức giận.
    :.
    Nóng tiết.
    Điên tiết.
  2. Khoảng thời gian một năm, tính theo khí hậu.
    Một năm có bốn mùa tám tiết.
    Mấy hôm nay trời đã chuyển sang tiết thu.
  3. Một đoạn có đầu đuôi mạch lạc trong một chương sách.
    Phần đầu có năm tiết.
  4. Khoảng thời gian lên lớp, giữa hai lúc nghỉ.
    Tiết
  5. Phút.
  6. Chỉ khí trong sạch, cương trực.
    Tiết trăm năm nỡ bỏ đi một ngày (Truyện Kiều)

Động từ

sửa

tiết

  1. Rỉ ra, thoát ra.
  2. Nói một bộ phận trong cơ thể sản ra một chất dịch.
    Tiết nước bọt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa