tiết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiət˧˥ | tiə̰k˩˧ | tiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiət˩˩ | tiə̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tiết”
- 绁: tiết, sế
- 缂: tiết, khách
- 踅: tiết, tuyệt, sế, tuyết
- 芀: tiết, điêu
- 岊: tiết, ngập
- 节: tiệt, tiết
- 㴕: tiết
- 薔: tiết, tường, sắc
- 疖: tiết
- 候: tiết, hầu, hậu
- 薛: tiết
- 齛: tiết, thế
- 媟: tiết, tiếp, tá
- 躠: tiết, tát
- 辥: tiết
- 杰: tiết, kiệt
- 洩: tiết, duệ
- 渫: tiết, điệp
- 嶭: tiết
- 暬: tiết, hạo
- 㞯: tiết
- 伳: tiết
- 紲: tiết, sế
- 亵: nghệ, tiết, điệp
- 躟: nhương, tiết
- 枻: tiết, diệp, duệ
- 禼: tiết
- 㔾: tiết
- 僁: tiết, tất
- 節: tiệt, tiết
- 齂: tiết, hối, húy, khích
- 弊: tiết, tệ, tế
- 泄: tiết, duệ
- 疕: phỉ, tiết
- 泌: tiết, bí
- 絏: tiết, sế
- 契: tiết, khiết, khế, khất
- 楔: kiết, tiết, khiết
- 滗: tiết
- 滖: tiết, tuy
- 緙: tiết, khách, cách
- 齘: tiết, giới
- 櫛: tiết, chất, tất, trất
- 裚: tiết
- 褻: nghệ, tiết, điệp
- 緤: tiết
- 㻡: tiết, tiếp
- 屑: tiết, tiêu
- 齥: tiết, duệ
- 癤: tiết
- 屧: tiệp, tiết, điệp
- 卩: tiết
- 卨: tiết
- 卪: tiết
- 幯: tiết
- 鍱: tiết, diệp
- 偰: tiết
- 揳: kiết, tiết
- 潷: tiết
- 楶: tiết
- 㞕: tiết
- 扻: tiết
- 灺: tiết, tả, tã, đả
- 㳿: tiết
- 靾: tiết, duệ, đoái
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 缂: tiết
- 踅: tiết, sế
- 血: tiết, hoét, huyết
- 岊: tiết
- 节: tiết, tiệt
- 疖: tiết
- : tiết
- 薛: tiết
- 媟: tiết, tiếp
- 洩: tiết, duệ, dịa, dáy
- 渫: tiết, thế
- 莭: tiết
- 紲: tiết, sế
- 亵: tiết, nghệ, điệp
- 褻: tiết, nghệ, điệp
- 㔾: tiết
- 绁: tiết, sế
- 節: tít, típ, tiết, tét, tịt, tiệt, tết, Tết
- 齂: tiết, húy, khích, hối
- 泄: tiết, tướt, duệ, thực, dịa
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửatiết
- Máu một số động vật làm đông lại, dùng làm món ăn.
- Tiết gà.
- Tiết lợn..
- Ngb..
- Cảm xúc mạnh vì tức giận.
- :.
- Nóng tiết.
- Điên tiết.
- Khoảng thời gian một năm, tính theo khí hậu.
- Một năm có bốn mùa tám tiết.
- Mấy hôm nay trời đã chuyển sang tiết thu.
- Một đoạn có đầu đuôi mạch lạc trong một chương sách.
- Phần đầu có năm tiết.
- Khoảng thời gian lên lớp, giữa hai lúc nghỉ.
- Tiết
- Phút.
- Chỉ khí trong sạch, cương trực.
- Tiết trăm năm nỡ bỏ đi một ngày (Truyện Kiều)
Động từ
sửatiết
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)