Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɛt˧˥tɛ̰k˩˧tɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɛt˩˩tɛ̰t˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tét

  1. (Địa phương) Cắt bánh bằng sợi dây vòng qua rồi kéo thẳng ra.
    Tét từng khoanh bánh tét.
    Tét bánh chưng.
  2. Rách một đường dài hoặc đứt dọc ra.
    Gai cào tét da.

Dịch sửa

Tham khảo sửa