tét
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɛt˧˥ | tɛ̰k˩˧ | tɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɛt˩˩ | tɛ̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatét
- (Địa phương) Cắt bánh bằng sợi dây vòng qua rồi kéo thẳng ra.
- Tét từng khoanh bánh tét.
- Tét bánh chưng.
- Rách một đường dài hoặc đứt dọc ra.
- Gai cào tét da.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)