món
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔn˧˥ | mɔ̰ŋ˩˧ | mɔŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔn˩˩ | mɔ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamón
- Từ đặt trước những danh từ chỉ đơn vị vật cụ thể hoặc khái niệm thường có thành phần không đơn giản.
- Món tiền.
- Món quà.
- Món toán.
- Món võ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "món", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)