Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kiə̰ʔt˨˩kiə̰k˨˨kiək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kiət˨˨kiə̰t˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Phó từ

kiệt

  1. Hết sạch, không còn gì.
    Kiệt tiền.
    Khô kiệt.

Tính từ

sửa

kiệt

  1. Bủn xỉn.
    Cư xử kiệt với bạn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa