Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːt˧˥ta̰ːk˩˧taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːt˩˩ta̰ːt˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

tát

  1. (Hoặc d.) . Đánh vào mặt bằng bàn tay mở.
    Tát đánh bốp vào mặt.
    Cho mấy cái tát.
    Tát tai.
  2. Đưa chuyển bớt nước từ nơi nọ sang nơi kia, thường bằng gàu.
    Tát nước chống hạn.
    Tát ao bắt cá.
    Mắng như tát nước (vào mặt).

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

tát

  1. thác nước.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên