Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɨət˧˥tɨə̰k˩˧tɨək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tɨət˩˩tɨə̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

tướt

  1. Lâumất nhiều công phu.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Công việc còn tướt mới xong.

Danh từ

sửa

tướt

  1. Bệnh trẻ sơ sinh đi ỉa chảy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa