Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sak˧˥ʂa̰k˩˧ʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂak˩˩ʂa̰k˩˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

sắc

  1. Màu.
    Sắc đỏ.
  2. Nước da.
    Ốm mãi, sắc mặt mỗi ngày một kém.
  3. Như sắc đẹp
    Tài này sắc ấy nghìn vàng chưa cân (Truyện Kiều)
  4. Dấu thanh từ phải xiên sang trái, ở trên một nguyên âm (').

Tính từ Sửa đổi

sắc

  1. Có cạnh mỏngcắt được dễ dàng.
    Dao sắc..
    Mắt sắc..
    Nói con mắt nhanh và tinh.
  2. T, ph. Tinh nhanhgiỏi.
    Sắc nước cờ.
    Nhận định sắc.

Động từ Sửa đổi

sắc

  1. Đun thuốc Bắc hay thuốc Nam cho thực nhừ để lấy cho hết nước cốt.
    Sắc mỗi thang lấy ba nước.

Tham khảo Sửa đổi