sắc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sak˧˥ | ʂa̰k˩˧ | ʂak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂak˩˩ | ʂa̰k˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sắc”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasắc
- Màu.
- Sắc đỏ.
- Nước da.
- Ốm mãi, sắc mặt mỗi ngày một kém.
- Như sắc đẹp
- Tài này sắc ấy nghìn vàng chưa cân (Truyện Kiều)
- Dấu thanh từ phải xiên sang trái, ở trên một nguyên âm (').
Tính từ
sửasắc
- Có cạnh mỏng và cắt được dễ dàng.
- Dao sắc..
- Mắt sắc..
- Nói con mắt nhanh và tinh.
- T, ph. Tinh nhanh và giỏi.
- Sắc nước cờ.
- Nhận định sắc.
Động từ
sửasắc
Tham khảo
sửa- "sắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)