tuyệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiə̰ʔt˨˩ | twiə̰k˨˨ | twiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiət˨˨ | twiə̰t˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tuyệt”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatuyệt
- (Kng.) . Đẹp, hay, tốt đến mức làm cho thích thú tột bậc, coi như không còn có thể đòi hỏi gì hơn.
- Khí hậu vùng biển thật tuyệt.
- Văn như thế thì tuyệt thật.
- p. (dùng phụ cho t. ). (Đẹp, hay, tốt) đến mức coi như không còn có thể hơn. Món ăn ngon.
- Hát hay tuyệt.
- Phong cảnh tuyệt đẹp.
Động từ
sửatuyệt
- (Kết hợp hạn chế) . Bị mất đi hoàn toàn mọi khả năng có được sự tiếp nối, sự tiếp tục (thường nói về sự phát triển của nòi giống).
- Một loài thú rừng đã bị tuyệt giống.
- Tuyệt đường con cái.
- Tuyệt đường tiếp tế.
- p. (kng.; dùng trước một p. phủ định). Từ biểu thị mức độ hoàn toàn, triệt để của sự phủ định; như nhiên.
- Tuyệt không để lại dấu vết gì.
- Tuyệt chẳng có ai.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tuyệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)