tết
Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
- (Động từ, ng. 3) Từ tiếng Pháp tête.
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tet˧˥ | tḛt˩˧ | təːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tet˩˩ | tḛt˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
tết
- Dạng thay thế của Tết.
Động từSửa đổi
tết
- (Khẩu ngữ) Biếu quà nhân dịp Tết.
- Đi tết bố mẹ vợ đôi ngỗng.
- Đan, thắt các sợi với nhau thành dây dài hoặc thành khuôn, hình vật gì.
- Tết tóc.
- Tết túi lưới.
- (Cũ) Đánh đầu vào quả bóng.
- Nhảy lên tết quả bóng vào gôn.
Tham khảoSửa đổi
- "tết". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)