Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tet˧˥tḛt˩˧təːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tet˩˩tḛt˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tết

  1. Dạng thay thế của Tết

Động từ

sửa

tết

  1. (Khẩu ngữ) Biếu quà nhân dịp Tết.
    Đi tết bố mẹ vợ đôi ngỗng.
  2. Đan, thắt các sợi với nhau thành dây dài hoặc thành khuôn, hình vật gì.
    Tết tóc.
    Tết túi lưới.
  3. () Đánh đầu vào quả bóng.
    Nhảy lên tết quả bóng vào gôn.

Tham khảo

sửa