khí
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xi˧˥ | kʰḭ˩˧ | kʰi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˩˩ | xḭ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “khí”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
khí
- Một trong ba thể của vật chất, không hình dạng, ở trạng thái dễ nén và có thể choán tát cả không gian dành cho nó.
- Khí các- bô-ních..
- Khí lý tưởng.. (lý)..
- Chất khí phải tuyệt đối nghiệm đúng mọi định luật chi phối các quá trình biến hóa về thể tích, áp suất, nhiệt độ và, như vậy, chỉ có trong lý thuyết.
- tinh dịch
- hơi.
- Canh nấu khí mặn.
Tham khảo sửa
- "khí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)