khế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xe˧˥ | kʰḛ˩˧ | kʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xe˩˩ | xḛ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khế”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhế
- Loài cây to, quả mọng có năm múi, vị thường chua, dùng ăn sống hay nấu canh.
- Văn tự bán nhà, đất.
- Làm tờ khế bán đất.
Tham khảo
sửa- "khế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaDanh từ
sửakhế
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: khế
Tham khảo
sửa- “khế”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].