Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa trong + sạch.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨawŋ˧˧ sa̰ʔjk˨˩tʂawŋ˧˥ ʂa̰t˨˨tʂawŋ˧˧ ʂat˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂawŋ˧˥ ʂajk˨˨tʂawŋ˧˥ ʂa̰jk˨˨tʂawŋ˧˥˧ ʂa̰jk˨˨

Tính từ

sửa

trong sạch

  1. Trong và không có chất bẩn lẫn vào (nói khái quát).
    Giữ cho nước giếng trong sạch.
    Bầu không khí trong sạch.
  2. (nghĩa bóng)phẩm chất đạo đức tốt đẹp, không bị một vết nhơ bẩn nào.
    Sống cuộc đời trong sạch.
    Một tâm hồn trong sạch.
    Làm trong sạch đội ngũ.

Tham khảo

sửa