trong sạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨawŋ˧˧ sa̰ʔjk˨˩ | tʂawŋ˧˥ ʂa̰t˨˨ | tʂawŋ˧˧ ʂat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˧˥ ʂajk˨˨ | tʂawŋ˧˥ ʂa̰jk˨˨ | tʂawŋ˧˥˧ ʂa̰jk˨˨ |
Tính từ
sửatrong sạch
- Trong và không có chất bẩn lẫn vào (nói khái quát).
- Giữ cho nước giếng trong sạch.
- Bầu không khí trong sạch.
- Có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, không bị một vết nhơ bẩn nào.
- Sống cuộc đời trong sạch.
- Một tâm hồn trong sạch.
- Làm trong sạch đội ngũ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trong sạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)