khí hậu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xi˧˥ hə̰ʔw˨˩ | kʰḭ˩˧ hə̰w˨˨ | kʰi˧˥ həw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˩˩ həw˨˨ | xi˩˩ hə̰w˨˨ | xḭ˩˧ hə̰w˨˨ |
Danh từ
sửa- Chế độ thời tiết trên mặt đất ở một miền, chịu sự tác động của vĩ độ, địa hình và vị trí đối với biển.
- Khí hậu của châu Âu là ôn đới.
Tham khảo
sửa- "khí hậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)