tít
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tit˧˥ | tḭt˩˧ | tɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tit˩˩ | tḭt˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
tít
Tính từ sửa
tít
- (Kết hợp hạn chế) (Mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại.
- Nhắm tít cả hai mắt.
- Tít mắt.
- Nằm xuống là ngủ tít đi.
Phó từ sửa
tít
- (Ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa.
- Bay tít lên cao.
- Tít tận phía chân trời.
- Rơi tít xuống dưới đáy.
- (Chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi.
- Quay tít.
- Múa tít cái gậy trong tay.
- (Quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa.
- Tóc xoăn tít.
- Giấy vở quăn tít.
- Chỉ rối tít.
Ghi chú sử dụng sửa
Thường dùng phụ sau động từ hay tính từ.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tít", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tit̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tit̚˦]
Danh từ sửa
tít