Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tit˧˥tḭt˩˧tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tit˩˩tḭt˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tít

  1. Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn.
    Tít lớn chạy dài suốt bốn cột.
    Chỉ đọc lướt qua các tít.

Tính từ

sửa

tít

  1. (Kết hợp hạn chế) (Mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại.
    Nhắm tít cả hai mắt.
    Tít mắt.
    Nằm xuống là ngủ tít đi.

Phó từ

sửa

tít

  1. (Ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy được nữa.
    Bay tít lên cao.
    Tít tận phía chân trời.
    Rơi tít xuống dưới đáy.
  2. (Chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi.
    Quay tít.
    Múa tít cái gậy trong tay.
  3. (Quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa.
    Tóc xoăn tít.
    Giấy vở quăn tít.
    Chỉ rối tít.

Ghi chú sử dụng

sửa

Thường dùng phụ sau động từ hay tính từ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

tít

  1. bệnh càng cua.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên