Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ː˧˩˧taː˧˩˨taː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˧˩ta̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tả

  1. Bệnh ỉa chảy, đi nhiều và liên tục, thường lây lan tá lả thành dịch.
    Thuốc phòng tả.
    Bị đi tả.
  2. Một bên, đối lập với hữu (bên còn lại Hữu).
    Cửa phía tả.
    Hai bên tả hữu.
  3. Bộ phận thiên về tiến bộ, cách mạng, trái với hữu (bảo thủ).
    Đảng cánh tả.
    Phái tả.

Tính từ

sửa

tả

  1. chủ trương hành động quá mạnh, quá sớm so với điều kiện thực tế.
    Chống khuynh hướng tả .
    Làm như thế là quá tả đấy!
  2. Nát vụn, rã rời ra.
    Vôi tả thành bột.
    Áo quần rách tả.

Động từ

sửa

tả

  1. Nói, viết bằng những hình ảnh cụ thể, sinh động để người khác như được trông tận mắt.
    Tả cảnh nông thôn ngày mùa.
    Gợi tả.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Ơ Đu

sửa

Danh từ

sửa

tả

  1. cơm.

Tiếng Thổ

sửa

Danh từ

sửa

tả

  1. đá.