Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tả
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tính từ
1.7
Động từ
1.7.1
Dịch
1.8
Tham khảo
2
Tiếng Ơ Đu
2.1
Danh từ
3
Tiếng Thổ
3.1
Danh từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ta̰ː
˧˩˧
taː
˧˩˨
taː
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
taː
˧˩
ta̰ːʔ
˧˩
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tả”
瀉
:
tả
,
tạ
舄
:
tích
,
tả
𠂇
:
tả
,
ta
姐
:
tả
,
thư
冩
:
tả
寫
:
tả
左
:
tả
,
tá
㝍
:
tả
𣞐
:
tả
写
:
tả
泻
:
tả
,
tạ
灺
:
tiết
,
tả
,
tã
,
đả
藛
:
tả
她
:
tha
,
tả
潟
:
tích
,
tả
Phồn thể
冩
:
tả
姐
:
thư
,
tả
寫
:
tả
瀉
:
tả
左
:
tả
,
tá
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
瀉
:
tả
,
tã
,
dã
𣳇
:
trỉa
,
tả
,
tã
左
:
tả
,
tá
冩
:
tả
寫
:
tả
,
tã
,
rửa
,
giã
袏
:
tả
,
tã
𣿱
:
tả
她
:
tả
,
tha
姐
:
tả
,
thư
,
thơ
:
tả
写
:
tả
泻
:
tả
灺
:
tiết
,
tả
,
tã
,
đả
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ta
tã
tạ
tà
tá
Danh từ
tả
Bệnh
ỉa
chảy
, đi nhiều và
liên tục
, thường
lây
lan
tá lả
thành
dịch
.
Thuốc phòng
tả
.
Bị đi
tả
.
Một
bên
, đối lập với
hữu
(bên còn lại
Hữu
).
Cửa phía
tả
.
Hai bên
tả
hữu.
Bộ phận
thiên
về
tiến bộ
,
cách mạng
,
trái
với
hữu
(bảo thủ).
Đảng cánh
tả
.
Phái
tả
.
Tính từ
sửa
tả
Có
chủ trương
hành
động quá
mạnh
, quá
sớm
so với
điều kiện
thực tế
.
Chống khuynh hướng
tả
.
Làm như thế là quá
tả
đấy!
Nát vụn
, rã rời ra.
Vôi
tả
thành bột.
Áo quần rách
tả
.
Động từ
sửa
tả
Nói
,
viết
bằng
những
hình ảnh
cụ thể
,
sinh
động để
người
khác như được
trông
tận mắt
.
Tả
cảnh nông thôn ngày mùa.
Gợi
tả
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Ơ Đu
sửa
Danh từ
sửa
tả
cơm
.
Tiếng Thổ
sửa
Danh từ
sửa
tả
đá
.