hầu
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤w˨˩ | həw˧˧ | həw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həw˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “hầu”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
hầu
- Phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản.
- Bóp hầu bóp họng.
- Con khỉ.
- Tước thứ hai, sau tước công trong thang tước vị dưới chế độ phong kiến.
- Được phong tước hầu.
- Người con gái đi ở để phục dịch trong các nhà quyền quý thời phong kiến.
- Con hầu.
- Nàng hầu.
Phó từSửa đổi
hầu
Động từSửa đổi
hầu
- Phục dịch cho người bề trên, cho chủ.
- Kẻ hầu người hạ.
- Lính hầu.
- Đến trước mặt hoặc trước toà để nghe phán bảo, xét xử.
- Các hương mục vào hầu quan lớn.
- Bị gọi ra hầu toà.
- Chịu làm một việc gì cho vui lòng người khác.
- Hầu chuyện.
- Xin hầu cụ một ván bài.
- Mong thực hiện được điều gì đó, thường rất khó.
- Hắn cố gắng hết sức trong mọi công việc hầu được chủ tin dùng .
- Họ phải bằng mọi cách để thanh toán nợ cho khách hàng hầu lấy lại lòng tin, sự tín nhiệm.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)