hầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Phó từ
sửaĐộng từ
sửahầu
- Phục dịch cho người bề trên, cho chủ.
- Kẻ hầu người hạ.
- Lính hầu.
- Đến trước mặt hoặc trước toà để nghe phán bảo, xét xử.
- Các hương mục vào hầu quan lớn.
- Bị gọi ra hầu toà.
- Chịu làm một việc gì cho vui lòng người khác.
- Hầu chuyện.
- Xin hầu cụ một ván bài.
- Mong thực hiện được điều gì đó, thường rất khó.
- Hắn cố gắng hết sức trong mọi công việc hầu được chủ tin dùng .
- Họ phải bằng mọi cách để thanh toán nợ cho khách hàng hầu lấy lại lòng tin, sự tín nhiệm.
Tham khảo
sửa- "hầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)