hậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ʔw˨˩ | hə̰w˨˨ | həw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həw˨˨ | hə̰w˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hậu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahậu
- (Kết hợp hạn chế) . Ở phía sau.
- Cổng hậu.
- Chặn hậu.
- (Đánh) bọc hậu.
- Dép có quai hậu.
- II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa "ở phía sau, thuộc thời kì sau". tố.
- Hậu hoạ.
- Cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự trọng đãi.
- Cỗ rất hậu.
- Trả lương hậu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm
sửaĐộng từ
sửahậu
- nói.