Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔw˨˩hə̰w˨˨həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˨˨hə̰w˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

hậu

  1. (Kết hợp hạn chế) . Ở phía sau.
    Cổng hậu.
    Chặn hậu.
    (Đánh) bọc hậu.
    Dép có quai hậu.
  2. II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa "ở phía sau, thuộc thời kì sau". tố.
    Hậu hoạ.
  3. Cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự trọng đãi.
    Cỗ rất hậu.
    Trả lương hậu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Quảng Lâm sửa

Động từ sửa

hậu

  1. nói.