Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fḭ˧˩˧fi˧˩˨fi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fi˧˩fḭʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

phỉ

  1. Giặc cướp.
    Lùng bắt phỉ.

Tính từ sửa

phỉ

  1. Thỏa thích.
    Đi chơi chưa phỉ.
    Ăn cho phỉ.

Động từ sửa

phỉ

  1. Nhổ.
    Phỉ nước bọt..
    Ngr..
    Khinh bỉ:.
    Làm thế người ta phỉ vào mặt cho.
  2. phỉ lòng.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa