Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋə̰ʔp˨˩ŋə̰p˨˨ŋəp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋəp˨˨ŋə̰p˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

ngập

Một cánh đồngLong Xuyên bị ngập nước
  1. (Nước, chất lỏng) Trànphủ kín bề mặt.
    Nước lũ làm ngập nhà cửa.
    Chan canh ngập bát cơm .
    Nước sông lên làm ngập hết đường sá.
  2. Nằm ở dưới sâu, bị phủ lấp kín.
    Lưỡi cuốc cắm ngập xuống đất.
    Ngập trong công văn giấy tờ.
  3. Phủ, che lấp hết cả do quá nhiều và trải khắp.
    Lúa tốt ngập đồng.

Tham khảo

sửa