ngập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̰ʔp˨˩ | ŋə̰p˨˨ | ŋəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəp˨˨ | ŋə̰p˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngập”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửangập
- (Nước, chất lỏng) Tràn và phủ kín bề mặt.
- Nước lũ làm ngập nhà cửa.
- Chan canh ngập bát cơm .
- Nước sông lên làm ngập hết đường sá.
- Nằm ở dưới sâu, bị phủ lấp kín.
- Lưỡi cuốc cắm ngập xuống đất.
- Ngập trong công văn giấy tờ.
- Phủ, che lấp hết cả do quá nhiều và trải khắp.
- Lúa tốt ngập đồng.
Tham khảo
sửa- "ngập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)