chương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨəŋ˧˧ | ʨɨəŋ˧˥ | ʨɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨəŋ˧˥ | ʨɨəŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chương”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachương
- Phần của sách có nội dung tương đối trọn vẹn.
- Sách có năm chương.
- Chương hồi.
- Chương trình.
- Cửu chương.
- Điển chương.
- Hiến chương.
- Cái ấn.
- Như trương
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)