Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
te˧˥tḛ˩˧te˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
te˩˩tḛ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

tế

  1. Cúng dâng trọng thể, thường đọc văn cúng và có trống chiêng kèm theo.
    Ngày rằm tháng bảy các họ đều tế.
    Áo tế.
    Văn tế.
  2. (khẩu ngữ, mỉa mai) Chửi mắng ầm ĩ, tới tấp.
    Bị tế một trận vuốt mặt không kịp.
  3. (Ngựa) Chạy nước đại.
    Ngựa tế.

Tham khảo

sửa