tế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
te˧˥ | tḛ˩˧ | te˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
te˩˩ | tḛ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tế”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatế
- Cúng dâng trọng thể, thường đọc văn cúng và có trống chiêng kèm theo.
- Ngày rằm tháng bảy các họ đều tế.
- Áo tế.
- Văn tế.
- (khẩu ngữ, mỉa mai) Chửi mắng ầm ĩ, tới tấp.
- Bị tế một trận vuốt mặt không kịp.
- (Ngựa) Chạy nước đại.
- Ngựa tế.
Tham khảo
sửa- "tế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)