Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɛp˧˥kʰɛ̰p˩˧kʰɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɛp˩˩xɛ̰p˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

khép

  1. Chuyển dịch một bộ phận để làm cho kín lại, không còn hở hoặc mở nữa.
    Cửa chỉ khép, chứ không đóng.
    Ngồi khép hai đầu gối.
    Khép chặt vòng vây.
  2. (Kết hợp hạn chế) . Buộc phải nhận, phải chịu, không cho thoát khỏi.
    Khép tội tham ô.
    Tự khép mình vào kỉ luật.

Dịch sửa

Tham khảo sửa