Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
khép
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Động từ
1.3.1
Dịch
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xɛp
˧˥
kʰɛ̰p
˩˧
kʰɛp
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xɛp
˩˩
xɛ̰p
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𨨤
:
khép
怯
:
kiếp
,
khiếp
,
khép
𢬱
:
khép
揳
:
tiết
,
khế
,
kiết
,
khép
𢯖
:
ghép
,
khép
𤋸
:
khép
,
khét
愜
:
khiếp
,
thiếp
,
khép
抾
:
khư
,
khía
,
kiếp
,
khứa
,
khép
Động từ
khép
Chuyển dịch
một
bộ phận
để làm cho
kín
lại, không
còn
hở
hoặc
mở
nữa.
Cửa chỉ
khép
, chứ không đóng.
Ngồi
khép
hai đầu gối.
Khép
chặt vòng vây.
(
Kết hợp hạn chế
)
.
Buộc
phải
nhận
,
phải
chịu
, không cho
thoát khỏi
.
Khép
tội tham ô.
Tự
khép
mình vào kỉ luật.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
khép
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)