Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̰ʔjk˨˩ la̰ːʔk˨˩ma̰t˨˨ la̰ːk˨˨mat˨˩˨ laːk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
majk˨˨ laːk˨˨ma̰jk˨˨ la̰ːk˨˨

Từ nguyên

sửa

Danh từ

sửa

mạch lạc

  1. Quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận.
    Bài văn có mạch lạc rõ ràng.

Tính từ

sửa

mạch lạc

  1. quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận.
    Nó không nói được câu nào mạch lạc.

Tham khảo

sửa