Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭʔt˨˩tḭt˨˨tɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tit˨˨tḭt˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tịt

  1. Nốt đỏ ngứa nổi trên da.
    Muỗi đốt nổi tịt cả người.

Tính từ sửa

tịt

  1. Không nổ, không kêu.
    Pháo tịt.
  2. Không nói được gì (thtục).
    Hỏi câu nào cũng tịt.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa